Lộ trình học Tiếng Anh là việc bố mẹ chia thời gian và những kiến thức phù hợp với từng thời điểm để con học tập Tiếng Anh sao cho phù hợp với từng độ tuổi và trình độ của con.
Vậy tại sao việc đưa ra lộ trình học Tiếng Anh lại quan trọng?
Đầu tiên, khi có kế hoạch học tập sẽ giúp trẻ kiểm soát được thời gian, hoạt động trong ngày, trong tuần, trong tháng,… để tránh nhầm lẫn hoặc bỏ sót công việc. Từ đó, hình thành thói quen tốt trong học tập Tiếng Anh của trẻ.
Thứ hai, việc đưa ra lộ trình học giúp bố mẹ và con nắm bắt được tình trạng Tiếng Anh của con đang nằm ở trình độ nào, hiểu được con đang thiếu và cần bổ sung điều gì để hoàn thiện kỹ năng Tiếng Anh.
Thứ ba, sau khi có lộ trình học tập, con sẽ nắm được bản thân đã tiến bộ như thế nào trong suốt thời gian vừa qua để tiếp tục cố gắng.
Sau đó, bố mẹ và con hiểu được rằng trong tương lai cần học tập thêm những kỹ năng gì để bản thân tự tin hơn với trình độ Tiếng Anh của mình.
Lộ trình học Tiếng Anh tại A&U Kids cho trẻ từ 6 – 11 tuổi:
Lộ trình của Kid’s box bao gồm 7 cấp độ, tương đương với với các trình độ Pre A1, A1, A2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR, sử dụng giáo trình của NXB Cambridge University Press
Đầu ra cụ thể từng lộ trình tại A&U Kids như thế nào?
Lớp Pre-A1:
Độ tuổi: 6-8 tuổi
Mô hình lớp học: 1 giảng viên bản địa + giáo viên & trợ giảng người Việt
Giáo trình: Kid’s box Starter 1 + 2
Đầu ra Pre A1:
- Nghe, nói: nghe hiểu chữ cái tiếng Anh cơ bản, các câu khẩu lệnh đơn giản, các câu hỏi và trả lời ngắn về bản thân (tên, tuổi, sở thích, gia đình,…), miêu tả số lượng, màu sắc, kích thước và vị trí của những vật dụng, con vật, đồ dùng học tập quen thuộc, trả lời các câu hỏi CÓ/KHÔNG đơn giản.
- Đọc, viết: đọc hiểu các câu miêu tả, câu hỏi đơn giản, đọc được truyện ngắn đơn giản.
Kid’s box starter:
Số buổi: 40
Nội dung:
- Từ vựng về tên nhân vật, số đếm, đồ dùng học tập, hình khối, màu sắc, đồ chơi, nhà cửa, cơ thể, động vật, đồ ăn, hành động.
- Mẫu câu về chào hỏi, tên tuổi, khẩu lệnh, hỏi về sự vật, số lượng, màu sắc, miêu tả sử dụng tính từ, giới từ, hỏi sở thích, vị trí, miêu tả sự sở hữu, khả năng, sở thích.
Kid’s box 1:
Số buổi: 51
Nội dung:
- Từ vựng về tên nhân vật, thành viên trong gia đình, số đếm, đồ dùng học tập, màu sắc, đồ chơi, nhà cửa, bộ phận khuôn mặt và cơ thể, động vật nuôi và động vật hoang dã, đồ ăn, hành động, quần áo, xe cộ.
- Mẫu câu về chào hỏi, tên tuổi, khẩu lệnh, hỏi về sự vật, số lượng, màu sắc, miêu tả sử dụng tính từ, giới từ, hỏi sở thích, vị trí, miêu tả sự sở hữu, khả năng, sở thích, hỏi về hoạt động đang diễn ra.
- Ngữ âm về các âm /s/, /p/, /b/, /t/, /d/, /ae/, /e/, /br/, /gr/, /fr/, /i/, /o/, /l/, /a/, /h/, /ai/
Kid’s box 2:
Số buổi: 51
Nội dung:
- Từ vựng về tên nhân vật, số đếm, đồ dùng học tập, màu sắc, đồ chơi, nhà cửa và đồ đạc trong nhà, thành viên trong gia đình, nơi chốn, quần áo, động vật, đồ ăn, hành động.
- Mẫu câu về chào hỏi, tên tuổi, khẩu lệnh, hỏi về sự vật, số lượng, màu sắc, miêu tả sử dụng tính từ, giới từ, hỏi sở thích, vị trí, miêu tả sự sở hữu, khả năng, sở thích, hỏi về sự hiện diện, hỏi về hoạt động đang diễn ra, hỏi xin 1 thứ gì đó, miêu tả quần áo đang mặc, mời ai đó món gì, hỏi về nơi ai đó muốn đi
- Ngữ âm về các âm /ay/, /ee/, /i/, /oa/, /oo/, /ch/, /sp/, /st/, /ow/, /s/, /sh/, /ng/, /ir/, /ur/, /a/, /e/, /i/, /o/, /u/
Lớp A1:
Độ tuổi: 8-10 tuổi
Mô hình lớp học: 1 giảng viên bản địa + giáo viên & trợ giảng người Việt
Giáo trình: Kid’s box 3 + 4
Đầu ra A1:
- Nghe, nói: nghe hiểu hội thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc, miêu tả cơ bản được về người và vật, thể hiện sự đồng ý/không đồng ý bằng câu trả lời ngắn, trả lời tốt các câu hỏi quen thuộc bằng 1 câu đầy đủ, kể chuyện đơn giản bằng tranh, hỏi về thói quen và sở thích của ai đó.
- Đọc, viết: đọc hiểu biển hiệu, thông báo ngắn, những đoạn văn ngắn có tranh, những câu chuyện ngắn về chủ đề quen thuộc, viết được những câu miêu tả cơ bản về người và vật, về sở thích của mình.
Kid’s box 3:
Số buổi: 66
Nội dung:
- Từ vựng về tên nhân vật, số đếm, đồ dùng học tập, hình khối, màu sắc, đồ chơi, nhà cửa, cơ thể, động vật, đồ ăn, hành động, thành viên trong gia đình, nơi chốn, ngày tháng, sức khỏe, thiên nhiên, thời tiết, quần áo.
- Mẫu câu về chào hỏi, tên tuổi, khẩu lệnh, hỏi về sự vật, số lượng, màu sắc, miêu tả sử dụng tính từ, giới từ, hỏi sở thích, vị trí, miêu tả sự sở hữu, khả năng, sở thích, miêu tả hanh động đang diễn ra, mong muốn, mức độ thường xuyên, mục đích, miêu tả tình hình sức khỏe, miêu tả sự bắt buộc, gợi ý, so sánh.
- Ngữ âm về các âm /ay/ /ar/ /oa/ /ou/ /or/s/ /e/ /ee/ /f/ /w/
Kid’s box 4:
Số buổi: 66
Nội dung:
- Từ vựng về tên nhân vật. nghề nghiệp, hoạt động, tính từ, trạng từ, sức khỏe, số đếm, số thứ tự, nơi chốn trên thế giới, cong nghệ, động vật, đồ ăn.
- Mẫu câu về chào hỏi, tên tuổi, mệnh đề quan hệ, trạng từ, quá khứ, các câu ghép, so sánh hơn nhất, giới từ chỉ vị trí, các cụm từ chỉ số lượng.
- Ngữ âm về các âm /a/ /ai/ ar/ /i/ /ee/ /ie/ /b/ /f/ /v/ /d/ /id/ /t/ /er/ /or/ /oo/
Lớp A2:
Độ tuổi: 10-11 tuổi
Mô hình lớp học: 1 giảng viên bản địa + giáo viên & trợ giảng người Việt
Giáo trình: Kids’ box 5 + 6
Đầu ra A2:
- Nghe, nói: nghe hiểu các đoạn hướng dẫn tương đối dài, những đoạn miêu tả người, vật và sự kiện, hiểu những đoạn hội thoại hàng ngày, hỏi những câu cần thiết trong cuộc sống, kể chuyện ngắn có sử dụng tranh hoặc tự sáng tạo ra, nói được những hoạt động trong quá khứ.
- Đọc, viết: đọc hiểu những đoạn miêu tả người, vật và sự kiện, đọc những câu chuyện ngắn có sử dụng thì hiện tại và quá khứ, đọc những đoạn văn bản ngắn dù có từ không hiểu, biết kết nối các vế câu, viết đoạn miêu tả/câu chuyện sử dụng các mẫu câu quan trọng.
Kid’s box 5:
Số buổi: 66
Nội dung:
- Từ vựng về các môn học, trường lớp, thời gian, các chương trình TV, tính từ, nghề nghiệp, cuộc sống đô thị, phương hướng, thiên nhiên, động từ, các vật liệu, các giác quan, nấu ăn, thể thao, mùa trong năm.
- Mẫu câu về sở thích, hiện tại đơn và hoàn thành, hỏi về thời gian, về tương lai, về phương hướng, giới từ chỉ địa điểm, quá khứ, miêu tả chất liệu, cảm giác, đưa ra lời khuyên.
- Ngữ âm về các âm /j/ /ch/ /yoo/ /er/ /s/ /sh/ /z/
Kid’s box 6:
Số buổi: 66
Nội dung:
- Từ vựng về công nghệ, các hoạt động trên trường, nghệ thuật, văn học, giao thông, vũ trụ, thiên nhiên, khám phá, đồ ăn, đại dương, hoạt động, quần áo, quốc tịch.
- Mẫu câu về hiện tại, tương lai, quá khứ, câu ghép, miêu tả vị trí, danh từ đếm được và không đếm được, số lượng, khả năng.
- Ngữ âm về các âm /th/ /k/ /g/ /u/, trọng âm và ngữ điệu